NHU CẦU NHÂN LỰC 04 NHÓM NGÀNH KINH TẾ CHỦ LỰC TP.HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2013-2015. XU HƯỚNG ĐẾN 2020
STT |
NGÀNH NGHỀ |
TỈ LỆ NGÀNH NGHỀ SO VỚI TỔNG SỐ VIỆC LÀM MỚI (%) |
SỐ CHỖ LÀM VIỆC (NGƯỜI /NĂM) |
1 |
Cơ khí |
3% |
8.100 |
2 |
Điện tử - Công nghệ thông tin |
6% |
16.200 |
3 |
Chế biến tinh lương thực thực phẩm |
4% |
10.800 |
4 |
Hóa chất – Nhựa cao su |
4% |
10.800 |
Tổng số nhu cần nhân lực bình quân hàng năm |
100% |
270.000 |
|
Tổng nhu cầu nhân lực 04 ngành kinh tế chủ lực hàng năm |
17% |
45.900 |
NHU CẦU NHÂN LỰC 09 NHÓM NGÀNH KINH TẾ DỊCH VỤ TRỌNG ĐIỂM TP.HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2013-2015. XU HƯỚNG ĐẾN 2020
STT |
NGÀNH NGHỀ |
TỈ LỆ NGÀNH NGHỀ SO VỚI TỔNG SỐ VIỆC LÀM MỚI (%) |
SỐ CHỖ LÀM VIỆC (NGƯỜI/NĂM) |
1 |
Tài chính – Tín dụng – Ngân hàng – Bảo hiểm |
4% |
10.800 |
2 |
Giáo dục – Đào tạo |
5% |
13.500 |
3 |
Du lịch |
8% |
21.600 |
4 |
Y tế |
4% |
10.800 |
5 |
Kinh doanh tài sản – Bất động sản |
3% |
8.100 |
6 |
Dịch vụ tư vấn, khoa học – công nghệ, nghiên cứu và triển khai |
3% |
8.100 |
7 |
Thương mại |
3% |
8.100 |
8 |
Dịch vụ vận tải – Kho bãi – Dịch vụ cảng |
3% |
8.100 |
9 |
Dịch vụ bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin |
3% |
8.100 |
Tổng số nhu cần nhân lực bình quân hàng năm |
100% |
270.000 |
|
Tổng nhu cầu nhân lực 09 nhóm ngành kinh tế dịch vụ hàng năm |
36% |
97.200 |
NHU CẦU NGÀNH NGHỀ KHÁC THU HÚT NHIỀU LAO ĐỘNG
STT |
NGÀNH NGHỀ |
TỈ LỆ NGÀNH NGHỀ SO VỚI TỔNG SỐ VIỆC LÀM MỚI (%) |
SỐ CHỖ LÀM VIỆC (NGƯỜI/NĂM) |
1 |
Marketing |
8% |
21.600 |
2 |
Dịch vụ - Phục vụ |
8% |
21.600 |
3 |
Dệt may – Giầy da – Thủ công mỹ nghệ |
10% |
27.000 |
4 |
Quản lý hành chính |
6% |
16.200 |
5 |
Xây dựng – Kiến trúc – Môi trường |
4% |
10.800 |
6 |
Công nghệ Nông - Lâm |
3% |
8.100 |
7 |
Khoa học – Xã hội – Nhân văn |
3% |
8.100 |
8 |
Ngành nghề khác |
5% |
13.500 |
Tổng số nhu cầu nhân lực bình quân hàng năm |
100% |
270.000 |
|
Tổng nhu cầu nhân lực ngành nghề thu hút nhiều lao động |
47% |
126.900 |
NHU CẦU TRÌNH ĐỘ NGHỀ GIAI ĐOẠN 2012-2015. XU HƯỚNG ĐẾN 2020
STT |
NGÀNH NGHỀ |
TỈ LỆ NGÀNH NGHỀ SO VỚI TỔNG SỐ VIỆC LÀM MỚI (%) |
SỐ CHỖ LÀM VIỆC (NGƯỜI/NĂM) |
1 |
Trên đại học |
5% |
13.500 |
2 |
Đại học |
15% |
40.500 |
3 |
Cao đẳng |
13% |
35.100 |
4 |
Trung cấp |
17% |
45.900 |
5 |
Công nhân kỹ thuật |
15% |
40.500 |
6 |
Sơ cấp nghề |
10% |
27.000 |
7 |
Lao động phổ thông |
25% |
67.500 |
Tổng số nhu cầu về trình độ nghề bình quân hàng năm |
100% |
270.000 |
NGUỒN DỮ LIỆU TRUNG TÂM DỰ BÁO NCNL&TTTTLĐ NĂM 2013
Nguồn: http://www.softskill.edu.vn/newsdetails.aspx?id=267&newsid=8778
Các tin đã đưa
- TÀI LIỆU TẬP HUẤN KỸ NĂNG TƯ VẤN HƯỚNG NGHIỆP - ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- NHU CẦU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG: HỌC NGHỀ VÀ VIỆC LÀM
- CƠ CẤU ĐÀO TẠO CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Sinh viên có nên chọn trường Đại học theo mốt?
- KỸ NĂNG GIAO TIẾP - MỘT TRONG NHỮNG CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG TRONG XIN VIỆC