ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ – PHÂN TÍCH NHU CẦU NHÂN LỰC VÀ THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (PHẦN 4)
+ Dự kiến năm 2010-2015:
STT | Ngành nghề | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) |
1 | Quản lý điều hành | ||
2 | Du lịch - Khách sạn | ||
3 | Ngân hàng – Đầu tư | ||
4 | Tài Chính | ||
5 | Nhân sự | ||
6 | Kế toán – Kiểm toán | ||
7 | Bất động sản | ||
8 | Chứng khoán | ||
9 | Công tác xã hội | ||
10 | Nhân viên Kinh doanh | ||
11 | Quảng cáo – Khuyến mãi – Đối ngoại | ||
12 | Nhà hàng – Dịch vụ ăn uống | ||
13 | Dịch vụ khách hàng | ||
14 | Dịch vụ an ninh | ||
15 | Hành chính – Thư ký | ||
16 | Tư vấn | ||
17 | Bảo hiểm | ||
18 | Pháp lý – Luật | ||
19 | Báo chí | ||
20 | Viễn thông | ||
21 | Công nghệ thông tin | ||
22 | Điện – Điện tử | ||
23 | Cơ khí – Sửa chữa ô tô, xe máy | ||
24 | Giáo dục – Đào tạo | ||
25 | Biên phiên dịch – Ngoại ngữ | ||
26 | Chăm sóc sức khỏe – Y tế | ||
27 | Dược – Công nghệ sinh học | ||
28 | Hóa chất – Sinh hóa | ||
29 | Mỹ phẩm | ||
30 | Thực phẩm – Đồ uống | ||
31 | Môi trướng – Xử lý chất thải | ||
32 | Xây dựng | ||
33 | Kiến trúc | ||
34 | Nghệ thuật – Thiết kế | ||
35 | Thu ngân | ||
36 | Da giầy | ||
37 | Dệt may | ||
38 | Sản xuất | ||
39 | Xuất nhập khẩu | ||
40 | Vận chuyển – Vật tư | ||
41 | Kho vận | ||
42 | Dầu khí – Khoáng sản | ||
43 | Đồ gỗ - Nội thất | ||
44 | Bán hàng- Marketing | ||
45 | Bán hàng kỹ thuật | ||
46 | Nông nghiệp – Lâm nghiệp | ||
47 | Ngành nghế khác | ||
Tổng số |
2. Về cơ cấu theo thành phần kinh tế
STT | Thành Phần Kinh Tế | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) |
1 | Kinh tế Nhà nước | ||
2 | Kinh tế ngoài Nhà nước | ||
3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
Tổng số |
|
STT |
Thành Phần Kinh Tế | Chỉ số cơ cấu (%) | ||||||
Lao động chưa qua đào tạo |
Sơ cấp nghề | Công nhân kỹ thuật lành nghề |
Trung cấp (CN-TCN) |
Cao đẳng (CN-CĐN) |
Đại học | Trên đại học |
||
1 | Kinh tế Nhà nước | |||||||
2 | Kinh tế ngoài Nhà nước | |||||||
3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | |||||||
Tổng số |
STT | Trình độ | Chỉ số cơ cấu (%) | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
1 | Lao động chưa qua đào tạo | |||
2 | Sơ cấp nghề | |||
3 | Công nhân kỹ thuật lành nghề | |||
4 | Trung cấp (CN-TCN) | |||
5 | Cao đẳng (CN-CĐN) | |||
6 | Đại học | |||
7 | Trên đại học | |||
Tổng số |
Trung Tâm Dự Báo Nhu Cầu Nhân Lực Và
Thông Tin Thị Trường Lao Động TP Hồ Chí Minh
Phòng Dự Báo và Cơ Sở Dữ Liệu
Tháng 11 năm 2009
Các tin đã đưa
- Cơ hội việc làm cho các bạn sinh viên cao đẳng trong thời kỳ hội nhập
- Tọa đàm “Nguồn nhân lực chất lượng cao cho tỉnh Bình Dương và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”
- Hội thảo “Kinh tế Việt Nam năm 2020 và triển vọng 2021: Cải cách, hội nhập và phát triển bền vững”
- Hội thảo khoa học “Chất lượng cuộc sống của công nhân Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay”
- Sớm hoàn thiện hệ sinh thái thị trường lao động góp phần giải quyết việc làm cho sinh viên